啊 - A :(Trợ từ)
1, (Dùng cuối câu, biểu thị giọng ca ngợi) Quá / thật : 多好的天气啊!Trời đẹp quá !
2, (Dùng cuối câu, biểu thị khẳng định, phân trần, thúc giục hoặc dặn dò) Nhỉ / nhé / nhá / đấy / đi / thôi ... 这话说的是啊 Nói phải đấy ! 我没去是因为我有事情啊!Tôi không đi là tôi bận việc mà ! 快去啊!Mau đi đi ! 你可要小心啊! Anh phải cẩn thận đấy !
3, (Dùng cuối câu, biểu thị giọng nghi vấn) Hả / chứ : 你说的是真的啊?cậu nói thật đấy chứ?
4, (Dùng giữa câu, để ngắt giọng, gợi cho người nghe chú ý là lời tiếp theo) Ấy mà / đó là : 这些年啊,咱们的日子越过越好啦! Những năm này ấy mà, đời sống của chúng mình ngày một dễ chịu hơn.
5, Dùng sau những hạng mục liệt kê : Nào ..., nào ... / ...này, ... này : 书啊,杂志啊,摆满了一书架子。Nào sách, nào tạp chí, chất đầy cả giá sách.
Chú ý : Khi dùng ở cuối câu hoặc giữa câu 啊 thờng có biến âm do chịu ảnh hưởng của vần hoặc âm cuối vần tiếng đứng trước.
Hoạt động Gặp gỡ hữu nghị thanh niên Trung Quốc-Việt Nam lần thứ 18 đã diễn ra tại Hà Nội, Việt Nam 2018/08/15 |
Đại sứ quán Trung Quốc tại Việt Nam tổ chức Lễ trao học bổng Chính phủ Trung Quốc năm 2018 2018/08/14 |
Xem tiếp>> |
v Phương tiện truyền thông Triều Tiên chứng thực cuộc gặp thượng đỉnh liên Triều sẽ diễn ra tại Bình Nhưỡng vào tháng 9 2018/08/15 |
v Tổng thống Thổ Nhĩ Kỳ cho biết có năng lực chống lại "sự tấn công" đối với nền kinh tế Thổ Nhĩ Kỳ 2018/08/14 |
v FedEx mở đường bay mới liên kết Trung Quốc và Việt Nam 2018/08/14 |
v Số người gặp nạn trong trận động đất xảy ra ở đảo Lôm-bốc In-đô-nê-xi-a tăng lên 436 2018/08/14 |
Xem tiếp>> |
© China Radio International.CRI. All Rights Reserved. 16A Shijingshan Road, Beijing, China. 100040 |