moi072.mp3
|
亲爱的听众朋友们,你们好!(中文)
Quí vị và các bạn thính giả thân mến, hoan nghênh các bạn đón nghe tiết mục "Học tiếng Phổ thông Trung Quốc" hôm nay, xin thông báo cho các bạn một tin vui, chúng tôi đã mở trang "Learning Chinese 学汉语 Học Tiếng Trung" trên Facebook, mời quí vị và các bạn truy cập tiến hành giao lưu, các bạn cũng có thể truy cập trang web của Đài chúng tôi tại địa chỉ http:// vietnamese.cri.cn hoặc viết thư cho chúng tôi theo địa chỉ vie@cri.com.cn, chúng tôi sẽ giao lưu trao đổi định kỳ với các bạn qua trang Web, mong các bạn quan tâm theo dõi và đóng góp ý kiến.
Thu Nguyệt này, trong những bài trước chúng ta đã học nhiều mẫu câu, vậy hôm nay chúng ta học mẫu câu mới nào nhỉ ?
Vâng, hôm nay chúng ta học mẫu câu : "果然/果真(guǒ rán /guǒ zhēn)……".
果然,有两个含义:1、表示事实与所说或所预料的相符,
2、假设事实与所说或所料相符。果然与果真同义。
Có nghĩa là quả nhiên, quả là / quả thật, quả vậy.
他说他会来,今天果然来了。
tā shuō tā huì lái ,jīn tiān guǒ rán lái le 。
Anh ấy nói sẽ đến, hôm nay quả nhiên đến rồi.
第一次见到小霞,果然身材娇小。
dì yī cì jiàn dào xiǎo xiá ,guǒ rán shēn cái jiāo xiǎo 。
Lần đầu tiên gặp Tiểu Hà, quả là vóc người nhỏ nhắn.
到了中午12点,小强果然如约而至。
dào le zhōng wǔ 12diǎn ,xiǎo qiáng guǒ rán rú yuē ér zhì 。
Đến 12 giờ trưa, Tiểu Cường quả nhiên đến đúng hẹn.
坏人设下圈套, 他果然落入囊中。
huài rén shè xià quān tào , tā guǒ rán luò rù náng zhōng 。
Người xấu đặt bẫy, anh ấy quả nhiên rơi vào bẫy.
全聚德的烤鸭果然名不虚传。
quán jù dé de kǎo yā guǒ rán míng bù xū chuán 。
Vịt quay Toàn Tụ Đức quả là danh bất hư truyền.
果然不出所料,他再也没出现过。
guǒ rán bù chū suǒ liào ,tā zài yě méi chū xiàn guò 。
Quả là không ngoài dự đoán, anh ấy không còn xuất hiện nữa.
Mời các bạn học từ mới.
身(shēn) 材(cái) 娇(jiāo) 小(xiǎo) vóc người nhỏ nhắn ,
如(rú) 约(yuē) 而(ér) 至(zhì) đến đúng hẹn,
设(shè) 下(xià) 圈(quān) 套(tào) đặt bẫy ,
落(luò) 入(rù) 囊(náng) 中(zhōng) rơi vào bẫy, rơi vào rọ,
名(míng) 不(bù) 虚(xū) 传(chuán) danh bất hư truyền,
不(bù) 出(chū) 所(suǒ) 料(liào) không ngoài dự đoán。
Mời các bạn học phần hai. Quả thật/quả vậy/quả đúng như vậy.
小张说要游过这条河,果真他做到了。
xiǎo zhāng shuō yào yóu guò zhè tiáo hé ,guǒ zhēn tā zuò dào le 。
Tiểu Trương nói sẽ bơi qua con sông này, quả thật anh ấy đã làm được.
老孙说自己耳朵听不见,果真如此。
lǎo sūn shuō zì jǐ ěr duo tīng bù jiàn ,guǒ zhēn rú cǐ 。
Ông Tôn nói tai mình không nghe thấy, quả đúng như vậy.
阿雄果真要搬家了,我真有点舍不得。
ā xióng guǒ zhēn yào bān jiā le ,wǒ zhēn yǒu diǎn shě bù dé 。
Cậu Hùng quả thật dọn nhà, tôi thật không muốn xa cậu ấy.
为了恳请王芳的原谅,李磊果真向她道歉了
wéi le kěn qǐng wáng fāng de yuán liàng ,lǐ lěi guǒ zhēn xiàng tā dào qiàn le
Để thành khẩn yêu cầu Vương Phương tha lỗi, LÝ Lỗi quả thật xin lỗi cô ấy.
原来放在架子上的一盆仙人掌果真不见了。
yuán lái fàng zài jià zǐ shàng de yī pén xiān rén zhǎng guǒ zhēn bù jiàn le 。
Cây xương rồng vốn để trên giá gỗ quả thật không thấy nữa.
他们说翻过山有片湖,果真被我发现了。
tā men shuō fān guò shān yǒu piàn hú ,guǒ zhēn bèi wǒ fā xiàn le 。
Họ nói vượt qua quả núi có một hồ nước, quả thật bị tôi phát hiện.
Mời các bạn học từ mới.
耳(ěr) 朵(duo) tai,
果(guǒ) 真(zhēn) 如(rú) 此(cǐ) quả đúng như vậy,
搬(bān) 家(jiā) dọn nhà,
舍(shě) 不(bù) 得(dé) không muốn xa, lưu luyến,
恳(kěn) 请(qǐng) thành khẩn mời,
原(yuán) 谅(liàng) tha lỗi, tha thứ,
道(dào) 歉(qiàn) xin lỗi,
仙(xiān) 人(rén) 掌(zhǎng) cây xương rồng,
发(fā) 现(xiàn) phát hiện.
Thế nào, các bạn đã biết cách sử dụng " quả nhiên, quả là/quả thật,quả vậy " chưa nhỉ?
Quí vị và các bạn thính giả thân mến, cám ơn các bạn đón nghe tiết mục "Học tiếng Phổ thông
说中国话,唱中国歌,了解中国文化,你就能成为中国通!(中文)
Thu Nguyệt và Hùng Anh xin hẹn gặp lại các bạn vào tiết mục này ngày mai.
再见。
Hoạt động Gặp gỡ hữu nghị thanh niên Trung Quốc-Việt Nam lần thứ 18 đã diễn ra tại Hà Nội, Việt Nam 2018/08/15 |
Đại sứ quán Trung Quốc tại Việt Nam tổ chức Lễ trao học bổng Chính phủ Trung Quốc năm 2018 2018/08/14 |
Xem tiếp>> |
v Phương tiện truyền thông Triều Tiên chứng thực cuộc gặp thượng đỉnh liên Triều sẽ diễn ra tại Bình Nhưỡng vào tháng 9 2018/08/15 |
v Tổng thống Thổ Nhĩ Kỳ cho biết có năng lực chống lại "sự tấn công" đối với nền kinh tế Thổ Nhĩ Kỳ 2018/08/14 |
v FedEx mở đường bay mới liên kết Trung Quốc và Việt Nam 2018/08/14 |
v Số người gặp nạn trong trận động đất xảy ra ở đảo Lôm-bốc In-đô-nê-xi-a tăng lên 436 2018/08/14 |
Xem tiếp>> |
© China Radio International.CRI. All Rights Reserved. 16A Shijingshan Road, Beijing, China. 100040 |