Thành Trung : Các bạn thính giả thân mến, trong tiết mục này tuần trước, chúng ta đang học hát bài :
TN:《白芍花开》。
Thành Trung : Có nghĩa là “Bạch Thược nở hoa”
Thành Trung :Sau đây chúng ta nghe một lần bài hát.
Thành Trung :Bây giờ chúng ta học lời bài hát
刻 着 你 我 的 青 春
kè zhe nǐ wǒ de qīng chūn
THÀNH TRUNG: Có nghĩa là: Khắc ghi tuổi thanh xuân của đôi ta
THÀNH TRUNG: Mời các bạn đọc theo Thu Nguyệt.
THÀNH TRUNG: Mời các bạn học tiếp.
白 色 的 约 定
bái sè de yuē dìng
THÀNH TRUNG: Có nghĩa là: Hẹn ước màu trắng
THÀNH TRUNG: Mời các bạn đọc theo Thu Nguyệt.
THÀNH TRUNG: Mời các bạn học tiếp.
我 不 愿 醒 过 来
wǒ bú yuàn xǐng guò lái
THÀNH TRUNG: Có nghĩa là: Em không muốn tỉnh lại
THÀNH TRUNG: Mời các bạn đọc theo Thu Nguyệt.
THÀNH TRUNG: Mời các bạn học tiếp.
这 是 最 美 丽 的 永 远
zhè shì zuì měi lì de yǒng yuǎn
THÀNH TRUNG: Có nghĩa là: Đây là điều mãi mãi đẹp nhất
THÀNH TRUNG: Mời các bạn đọc theo Thu Nguyệt.
THÀNH TRUNG: Bây giờ chúng ta học từ mới:
刻(kè) 着(zhe) khắc ghi
青(qīng) 春(chūn) thanh xuân, tuổi xuân
约(yuē) 定(dìng) hẹn ước
不(bú) 愿(yuàn) không muốn
醒(xǐng) 过(guò) 来(lái) tỉnh lại
这(zhè) 是(shì) đây là
最(zuì) nhất
美(měi) 丽(lì) đẹp đẽ
永(yǒng) 远(yuǎn) mãi mãi
Thành Trung: Các bạn thính giả thấy bài hát này hay không ? Nếu các bạn thích nghe hoặc muốn học bài hát nào, hãy viết thư hoặc gọi điện thoại cho chúng tôi.
Các bạn thính giả thân mến, hoan nghênh các bạn đón nghe tiết mục “Học tiếng Phổ thông Trung Quốc” hôm nay, chúng tôi đã mở trang “Học tiếng Trung” trên Facebook, mời các bạn truy cập cùng giao lưu, chúng tôi sẽ dạy bài hát theo yêu cầu của các bạn thính giả trên trang web, mong các bạn quan tâm theo dõi và kịp thời truy cập.
说中国话,唱中国歌,了解中国文化,你就能成为中国通!(中文)
Thu Nguyệt và Thành Trung xin hẹn gặp lại các bạn vào tiết mục này ngày mai.
再见。