-
Anh đỡ chưa? Bạn đến bệnh viện thăm một người bạn, trước tiên nên nói 你好点儿了吗. Anh đỡ chưa?
你 nǐ, anh.
好点儿 hǎo diǎnr, đỡ.
吗 ma, trợ từ ngữ khí, nó thường để ở cuối câu, nó có nghĩa là trả lời bằng "vâng" hoặc "không".
-
Nằm viện chán thật
在 zài, ở.
医院 yīyuàn, bệnh viện.
里 lǐ, trong.
真 zhēn, thật.
没意思 méi yìsi, chán.
-
Tuần này anh có thể ra viện rồi chứ ?
你 nǐ, anh.
这个星期 zhège xīngqī, tuần này.
能 néng, có thể.
出院 chū yuàn, ra viện.
-
Chúc anh sớm bình phục.
祝你 zhù nǐ, chúc anh.
早日 zǎorì, sớm.
恢复 huīfù, khôi phục.
健康 jiànkāng, sức khoẻ.