Bài 5 Xin giúp đỡ

 Phát biểu ý kiến
 
  • ​Xem
  • Học
  • Luyện
  • 正常播放     你能帮我一个忙吗?Nǐ néng bāng wǒ yígè máng ma?
    Anh có thể giúp tôi được không? Trong nhiều tình huống, dù ở siêu thị hay ở ngân hàng, hoặc ở quán ăn, chúng ta thường cần sự giúp đỡ của người khác. Trong tình huống này, chúng ta có thể nói "你能帮我一个忙吗?Nǐ néng bāng wǒ yí gè máng ma?" "你 nǐ" có nghĩa là "anh", "chị", "em". "能 néng" có nghĩa là "có thể", "được". "帮我 bāng wǒ" có nghĩa là "giúp tôi"."帮 bāng" có nghĩa là "giúp", "giúp đỡ". "我 wǒ" có nghĩa là "tôi". "一 yí" có nghĩa là "một". "个 gè" là lượng từ, có nghĩa là "cái", "quả" v.v. "忙 máng" có nghĩa là "bận". "吗 ma" là trợ từ ngữ khí, đặt cuối câu hỏi, có nghĩa là "chưa", "có ... không". "帮忙 bāngmáng" có nghĩa là "giúp đỡ", hai chữ có thể dùng liền cũng có thể tách ra, ví dụ: Trường hợp dùng liền: "请大家来帮忙 qĭng dà jiā lái bāng bāng máng", nghĩa là: Các anh chị hãy giúp một tay. Trường hợp tách ra: "小李来帮我一个忙 xiăo lĭ lái bāng wŏ yī gè máng", nghĩa là: Cậu Lý hãy giúp tôi một tay.
  • 正常播放     当然可以。Dāngrán kěyǐ.
    Được chứ. Khi trả lời "你能帮我一个忙吗? Nǐ néng bāng wǒ yí gè máng ma?", bạn có thể nói: "当然可以 Dāngrán kěyǐ". "当然 dāngrán" có nghĩa là "tất nhiên". "可以 kěyǐ" có nghĩa là "được", "có thể".
  • 正常播放  慢速播放  A: 你能帮我一个忙吗?
    Nǐ néng bāng wǒ yí gè máng ma?
    Anh có thể giúp tôi được không ?
  • 正常播放  慢速播放  B:当然可以。
    Dāngrán kěyǐ.
    Được chứ.