Bài 4 Từ biệt

 Phát biểu ý kiến
 
  • ​Xem
  • Học
  • Luyện
  • 正常播放     时间不早了。我们该走了。Shíjiān bù zǎo le. Wǒmen gāi zǒu le.
    Đã muộn rồi. Chúng tôi phải về đây. Trong trường hợp bạn đến chơi nhà bạn bè, trời đã tối, bạn muốn về , thì bạn nên nói với chủ nhà như thế nào? Bạn có thể nói: "时间不早了 Shíjiān bù zǎo le". "时间 shíjiān" có nghĩa là "thời gian". "不 bù" có nghĩa là "không". "早 zǎo" có nghĩa là "sớm". "了 le" là trợ từ ngữ khí, không có nghĩa thực sự. "时间不早了 Shíjiān bù zǎo le" có nghĩa là "Đã muộn rồi". Sau khi nói xong câu "时间不早了 Shíjiān bù zǎo le", bạn có thể nói tiếp "我们该走了 Wǒmen gāi zǒu le", nghĩa là "Chúng tôi phải về đây". "我们 wǒmen" có nghĩa là "chúng tôi". "该 gāi" có nghĩa là "nên", "phải"."走 zǒu" có nghĩa là "đi"."了 le" trong câu này vẫn là trợ từ ngữ khí. "该走了 gāi zǒu le" có nghĩa là "phải về".
  • 正常播放     再见!Zàijiàn!
    Xin tạm biệt! Câu này là một câu nói thường dùng trong cuộc sống hàng ngày. "再 zài" có nghĩa là "lại", "nữa". "见 jiàn" có nghĩa là "gặp", "thấy". "再见 Zàijiàn" có nghĩa là "tạm biệt".
  • 正常播放  慢速播放  A:时间不早了。我们该走了。
    Shíjiān bù zǎo le. Wǒmen gāi zǒu le.
    Đã khuya rồi. Chúng tôi phải về đây.
  • 正常播放  慢速播放  B:欢迎你以后常来。
    Huānyíng nǐ yǐhòu cháng lái.
    Hoan nghênh anh thường xuyên đến chơi.
  • 正常播放  慢速播放  A:谢谢招待!再见!
    Xièxie zhāodài! Zàijiàn!
    Cám ơn sự chiêu đãi của gia đình! Xin tạm biệt!
  • 正常播放  慢速播放  B:再见!
    Zàijiàn!
    Xin chào !