
A: 周末有什么计划?
Zhōumò yǒu shénme jìhuà?
Cuối tuần có kế hoạch gì?

B: 我们想开车去长城玩玩。
Wǒmen xiǎng kāi chē qù Chángchéng wánwan.
Chúng tôi muốn lái xe đi chơi Trường Thành.

A: 咱们什么时候出发?
Zánmen shénme shíhou chūfā?
Chúng mình bao giờ lên đường?

B: 星期六早上6点在大门口见面。
Xīngqīliù zǎoshang liù diǎn zài dàménkǒu jiàn miàn.
6 giờ sáng thứ 7 gặp nhau ngoài cổng.

A: 下一个景点还有多远?
Xià yí gè jǐngdiǎn hái yǒu duō yuǎn?
Còn khoảng bao lâu nữa mới tới điểm du lịch tiếp theo?

B: 我也不太清楚.大概还有10公里。
Wǒ yě bù tài qīngchu dàgài hái yǒu shí gōnglǐ.
Tôi cũng không rõ lắm. Có lẽ còn 10 ki-lô-mét nữa.

A: 这儿的风景太美了。
Zhèr de fēngjǐng tài měi le.
Phong cảnh nơi đây đẹp thật!

B: 太漂亮了。
Tài piàoliang le.
Đẹp quá.