Bài 21 Mua hàng qua điện thoại

 Phát biểu ý kiến
 
  • Tôi muốn đặt mua một bánh pizza. Cùng với kỹ thuật hiện đại phát triển nhanh chóng, mua đồ đã ngày càng tiện lợi. Chẳng hạn, bạn có thể mua đồ qua gọi điện thoại. Nếu bạn muốn mua một bánh pizza, bạn có thể nói: "我要订个比萨饼。Wǒ yào dìng gè bǐsàbǐng." "我 wǒ" có nghĩa là "tôi". "要 yào" có nghĩa là "muốn", "định". "订 dìng" có nghĩa là "đặt trước". "个 gè" là lượng từ, có nghĩa là "cái", "quả". Trong câu này, "个 gè" có nghĩa là "một cái". Bạn còn có thể nói "三个 sāngè" (ba cái), hoặc "四个 sìgè" (bốn cái). "比萨饼 bǐsàbǐng" có nghĩa là "bánh pizza".
  • Trả tiền như thế nào? "怎么 zěnme" có nghĩa là "như thế nào". "付 fù" có nghĩa là "trả". "钱 qián" có nghĩa là "tiền". "付钱 fù qián" có nghĩa là "trả tiền". "呢 ne" là trợ từ ngữ khí, đặt cuối câu hỏi.
  • Chị có thể trả tiền lúc nhận hàng. Khi bạn mua sắm qua mạng in-tơ-nét, người bán hàng thường đề nghị bạn trả tiền qua mạng in-tơ-nét hoặc gửi tiền qua bưu điện. Nhưng theo tôi, trả tiền lúc nhận hàng vẫn là phương thức tốt hơn. Vì làm như vậy, bạn có thể kiểm tra trước chất lượng hàng hóa, rồi mới trả tiền. Trong trường hợp này, bạn có thể nói: "可以货到付款. kěyǐ huò dào fùkuǎn." "可以 kěyǐ" có nghĩa là "có thể", "được". "货 huò" có nghĩa là "hàng". "到 dào" có nghĩa là "đến", "tới". "付 fù" có nghĩa là "trả". "款 kuǎn" có nghĩa là "tiền". "付款 fùkuǎn" có nghĩa là "trả tiền".
  • Chị mong mấy giờ đưa đến. Khi hỏi hàng khi nào đưa đến, người đưa hàng thường nói: "你说一个时间 nǐ shuō yí gè shíjiān". "你 nǐ" có nghĩa là "anh", "chị"̣, "em". "说 shuō" có nghĩa là "nói". "一个 yí gè" có nghĩa là "một cái". "时间 shíjiān" có nghĩa là "thời gian".