Bài 20 Ở chợ bán hàng cũ

 Phát biểu ý kiến
 
  • ​Xem
  • Học
  • Luyện
  • 正常播放     这是什么牌子的?Zhè shì shénme páizi de?
    Cái này thương hiệu gì nhỉ ? Khi mua đồ, bạn trước tiên có lẽ phải hỏi đồ thương hiệu gì. Trong trường hợp này, bạn có thể nói: "这是什么牌子的?Zhè shì shénme páizi de?" "这 zhè" có nghĩa là "đây", "này". "是 shì" có nghĩa là "là". "这是 zhè shì" có nghĩa là "đây là". "什么 shénme" có nghĩa là "gì", "cái gì". "牌子 páizi" có nghĩa là "thương hiệu". "什么牌子 shénme páizi" có nghĩa là "thương hiệu gì". "的 de" là trợ từ.
  • 正常播放     中国名牌。Zhōngguó míngpái.
    Thương hiệu nổi tiếng Trung Quốc. Hiện nay, nhiều hàng hóa đều mang theo chữ "made in China" (do Trung Quốc sản xuất). Dù ở nước ngoài, cũng thường thấy sản phẩm do Trung Quốc sản xuất. Nhiều thương hiệu nổi tiếng Trung Quốc như "海尔Haier" v.v đã có tiếng tăm nhất định ở nước ngoài. Trong tiếng Hán, "Thương hiệu nổi tiếng Trung Quốc" là "中国名牌 Zhōngguó míngpái". "中国 Zhōngguó" có nghĩa là "Trung Quốc". "名牌 míngpái" có nghĩa là "thương hiệu nổi tiếng", "hàng tốt", "hảo hạng". "中国名牌 Zhōngguó míngpái" có nghĩa là "thương hiệu nổi tiếng Trung Quốc".
  • 正常播放  慢速播放  A:这是什么牌子的?
    Zhè shì shénme páizi de?
    Cái này thương hiệu gì nhỉ ?
  • 正常播放  慢速播放  B:这是中国名牌。
    Zhè shì zhōngguó míngpái.
    Đây là thương hiệu nổi tiếng Trung Quốc.