Bài 16 Sum họp gia đình

 Phát biểu ý kiến
 
  • ​Xem
  • Học
  • Luyện
  • 正常播放     我很高兴认识你的家人。Wǒ hěn gāoxìng rènshi nǐ de jiārén.
    Tôi rất vui làm quen với gia đình anh. Khi đến nhà của người bạn Trung Quốc chơi, bạn có thể nói: "我很高兴认识你的家人。Wǒ hěn gāoxìng rènshi nǐ de jiārén." "我 wǒ" có nghĩa là "tôi". "很 hěn" có nghĩa là "rất". "高兴 gāoxìng" có nghĩa là "vui", "mừng". "认识 rènshi" có nghĩa là "làm quen", "quen biết". "你的 nǐ de" có nghĩa là " của anh", "của chị", "của em". "家人 jiārén" có nghĩa là " người nhà", "gia đình".
  • 正常播放  慢速播放  A:欢迎你来做客。
    Huānyíng nǐ lái zuò kè.
    Hoan nghênh cô đến nhà tôi chơi.
  • 正常播放  慢速播放  B:我很高兴认识你的家人。
    Wǒ hěn gāoxìng rènshi nǐ de jiārén.
    Tôi rất vui làm quen với gia đình anh.