-
Hàng ngày mấy giờ em đi làm ? Hàng ngày mấy giờ em tan tầm ?
Nếu bạn muốn biết thời gian công tác của người khác, bạn có thể nói: "你每天几点上班?Nǐ měitiān jǐ diǎn shàng bān?" "你 nǐ" có nghĩa là "anh", "chị", "em". "每天 měitiān" có nghĩa là "mỗi ngày", "hàng ngày". "几 jǐ" có nghĩa là "mấy". "点 diǎn" có nghĩa là "giờ". "几点 jǐ diǎn" có nghĩa là "mấy giờ". "上班 shàng bān" có nghĩa là "đi làm". "下班 xià bān" có nghĩa là "tan tầm", "hết giờ làm".
-
Trước kia em làm nghề gì ?
Khi trò chuyện với người khác, chúng ta có lẽ hỏi người khác trước kia từng làm nghề gì. Trong trường hợp này, bạn có thể nói: "你以前做过什么工作?Nǐ yǐqián zuòguo shénme gōngzuò?" "你 nǐ" có nghĩa là "anh", "chị", "em". "以前 yǐqián" có nghĩa là "trước kia". "过 guò" có nghĩa là "qua", "từng", "quá", trong câu này bày tỏ nghĩa trước kia đã làm. "做 zuò" có nghĩa là "làm". "做过 zuòguo" có nghĩa là "đã làm". "什么 shénme" có nghĩa là "gì", "cái gì", "nào". "工作 gōngzuò" Có nghĩa là "việc", "công tác".
-
Em làm ở đây bao lâu rồi ?
Trong trường hợp bạn muốn biết đối phương đã làm ở đây bao lâu rồi, bạn có thể nói: "你在这里工作多长时间了?Nǐ zài zhèli gōngzuò duō cháng shíjiān le?" "你 nǐ" có nghĩa là "anh", "chị", "em". "在 zài" có nghĩa là "ở", "tại". "这里 zhèli" có nghĩa là "đây", "nơi đây", "nơi này". "工作 gōngzuò" có nghĩa là "việc", "công tác". "多 duō" có nghĩa là "nhiều". "长 cháng " có nghĩa là "dài", "lâu". "多长 duō cháng" có nghĩa là "bao lâu". "时间 shíjiān" có nghĩa là "thời gian". "了 le" là trợ từ.