环境-môi trường
2014-03-07 16:01:41 cri
环境: Có nghĩa là môi trường. Hiện nay sương mù ô nhiễm đã trở thành vấn đề môi trường mà Hai kỳ họp địa phương năm nay phản ánh tập trung nhất. Để trả lời câu hỏi, trong Báo cáo công tác chính quyền địa phương của tuyệt đại đa số tỉnh thành đều đề cập xử lý không khí ô nhiễm, đồng thời đều đưa ra "Giấy cam đoan quân lệnh". Bắc Kinh dự kiến cả năm cắt giảm sử dụng 2 triệu 600 nghìn tấn than, đào thải 300 doanh nghiệp ô nhiễm nặng, Thượng Hải đề xuất dốc sức thúc đẩy Khu vực châu thổ sông Trường giang cùng phòng chống kiểm soát ô nhiễm không khí. Hà Bắc là một trong những khu vực ô nhiễm nặng của Trung Quốc càng phải quyết một trận sống mái, "Ngành gang thép, xi măng, kính.v.v... tăng thêm năng lực sản xuất một tấn, Đảng ủy và Chính quyền cùng chịu trách nhiệm, cách chức tại chỗ". Phía sau của "Xử lý sương mù ô nhiễm bằng biện pháp cứng rắn" đã phản ánh lên các nơi đã thể nghiệm sâu sắc "Lợi bất cập hại"của việc môi trường bội chi. Trị Lý môi trường dứt khoát phải từ khẩu hiệu đi đến hành động thực tế.
Lời lưu ký