肖晶晶

第十一章 问路(2)Hỏi đường-2

04-09-2018 17:54:06(GMT+08:00)
Chia sẻ:

秋月:亲爱的听众朋友们,你们好!(中文)

Hùng Anh : Quí vị và các bạn thính giả thân mến, hoan nghênh các bạn đón nghe tiết mục “Học tiếng Phổ thông Trung Quốc” hôm nay, xin thông báo cho các bạn một tin vui, chúng tôi đã mở trang “Learning Chinese 学汉语 Học Tiếng Trung” trên Facebook, mời quí vị và các bạn truy cập cùng giao lưu, các bạn cũng có thể truy cập trang web của Đài chúng tôi tại địa chỉ http:// vietnamese.cri.cn hoặc viết thư cho chúng tôi theo địa chỉ vie@cri.com.cn, chúng tôi sẽ giao lưu trao đổi định kỳ với các bạn qua trang web, mong các bạn quan tâm theo dõi và đóng góp ý kiến.

HA:我们今天来学习的是应急旅游汉语口语第十一章 问路(2)

Hôm nay chúng ta học phần 2 chương 11 về đàm thoại du lịch <Hỏi đường>

Phần III、词汇补给站từ mới

1 、 距 离 khoảng cách

 jù lí

2 、 走 路 đi bộ

zǒu lù

3 、 道 路 đường

dào lù

4 、 街 区 khu phố

jiē qū

5 、 路 标 biển đường 

lù biāo

6 、 交 通 灯 đèn giao thông 

jiāo tōng dēng

7 、 人 行 横 道 vạch qua đường

rén xíng héng dào

8 、 过 街 天 桥 cầu đi bộ    

guò jiē tiān qiáo

9 、 地 下 通 道 hầm đi bộ

dì xià tōng dào

10 、 迷 路 lạc đường

mí lù

11 、 找 不 到  tìm không thấy

zhǎo bú dào

12 、 地 图 bản đồ

dì tú

13 、 方 向 不 对  không đúng phương hướng

fāng xiàng bú duì

14 、 走 错 路 đi sai đường

zǒu cuò lù

15 、 走 过 了 đi qua rồi

zǒu guò le

16 、 还 没 到  còn chưa đến

hái méi dào

17 、 坐 过 站  ngồi qua bến

zuò guò zhàn

18 、 坐 错 车 ngồi sai xe

zuò cuò chē

19 、 起 点 khởi đầu, bến đầu

qǐ diǎn

20 、 终 点  điểm cuối, bến cuối

zhōng diǎn

Phần IV、情景再现

情景一

a : 请   问  这  附 近  有  超   市  吗 ?

qǐng wèn zhè fù jìn yǒu chāo shì ma ?

Xin hỏi xung quanh đây có siêu thị không ?

b : 沿  着  这  条   路 直  走  , 第 二 个 路 口  左  转    就  到  了。

yán zhe zhè tiáo lù zhí zǒu , dì èr gè lù kǒu zuǒ zhuǎn jiù dào le。

Đi thẳng theo con đường này, đầu đường thứ hai rẽ trái thì đến.

a : 好  的 , 谢  谢  。

hǎo de , xiè xiè 。

Vâng, cảm ơn.

情景二

a : 不 好  意 思 , 我 坐  错  车  了 , 这  里 怎  么 去 东   单  ?

bù hǎo yì si , wǒ zuò cuò chē le , zhè lǐ zěn me qù dōng dān ?

Xin lỗi, tôi ngồi sai xe rồi, ở đây đi như thế nào đến Đông Đơn ?

b : 您  过  马 路 坐  两   站   反  方  向   的 车  。

nín guò mǎ lù zuò liǎng zhàn fǎn fāng xiàng de chē 。

Ông đi qua đường đáp xe đi ngược lại hai bến.

a : 是  东  单  站   下  车  吗 ?

shì dōng dān zhàn xià chē ma ?

Đến bến Đông Đơn xuống xe phải không ?

b : 对  , 往   回  坐  两   站   就  到  东   单  了 。

duì , wǎng huí zuò liǎng zhàn jiù dào dōng dān le 。

Phải, đi ngược lại hai bến thì đến Đông Đơn.

情景三:

a : 你  最 近  在  哪 上  班  ?

nǐ zuì jìn zài nǎ shàng bān ?

Anh gần đây làm việc ở đâu ?

b : 我 在  中  国  国  际 广  播 电  台  上  班  。

wǒ zài zhōng guó guó jì guǎng bō diàn tái shàng bān 。

Tôi làm việc tại Đài phát thanh Quốc tế Trung Quốc.

a :如 果  我  想 去 找  你 应   该  做   什 么  车  ? 

rú guǒ wǒ xiǎng qù zhǎo nǐ yīng gāi zuò shén  me chē   ?

Nếu tôi muốn tìm anh nên ngồi xe nào ?

b : 地 铁  一 号  线  八 宝  山  站  D 口  出  来  , 向  西 走  一 百 米 就  看  到  了 。

dì tiě yí hào xiàn bā bǎo shān zhàn D kǒu chū lái , xiàng xī zǒu yì bǎi mǐ jiù kàn dào le 。

Ga Bát Bảo Sơn tuyến tàu điện ngầm số 1 ra cửa D, đi về hướng tây 100 mét thì nhìn thấy.

a : 好  的 , 哪 天 我 去 拜  访   你 。

hǎo de , nǎ tiān wǒ qù bài fǎng nǐ 。

Vâng, để hôm nào tôi đi thăm anh.

情景四

a : 之  前  你 推  荐  的 那 家  餐  厅  能  告  诉 我 怎  么 去 吗 ?

zhī qián nǐ tuī jiàn de nà jiā cān tīng néng gào sù wǒ zěn me qù ma ?

Có thể nói cho tôi biết đi như thế nào đến nhà hàng mà anh trước đây giới thiệu không ?

b : 朝  阳  公  园  那 家  ?

cháo yáng gōng yuán nà jiā ?

Nhà hàng ở công viên Triều Dương à ?

a : 对  , 我 记 得 是  广  东  菜  。

duì , wǒ jì dé shì guǎng dōng cài 。

Vâng, tôi nhớ là món ăn Quảng Đông.

b : 朝  阳  公  园   你 知  道  怎  么 去 吗 ?

cháo yáng gōng yuán nǐ zhī dào zěn me qù ma ?

Anh có biết đi công viên Triều Dương như thế nào không ?

a : 知  道  。

zhī dào 。

Biết chứ.

b:  那 家  餐  厅  在  朝  阳  公  园  的 附 近  , 具 体 地 址  我 发 你 手   机 。

nà jiā cān tīng zài cháo yáng gōng yuán de fù jìn , jù tǐ de zhǐ wǒ fā nǐ shǒu jī 。

Nhà hàng ấy ở gần công viên Triều Dương, địa chỉ cụ thể tôi sẽ gửi vào điện thoại của anh.

a : 需 要  预 定  吗 ?

xū yào yù dìng ma ?

Có cần đặt trước không ?

b:  直 接 去 就 行   。

zhí jiē qù jiù xíng 。

Trực tiếp đến là được.

HA: 怎么样,下回问路的时候,是不是可以试着交流两句了。

Thế nào, lần sau hỏi đường phải chăng có thể đàm thoại đôi lời.

Quí vị và các bạn thính giả thân mến, cám ơn các bạn đón nghe tiết mục “Học tiếng Phổ thông Trung Quốc” hôm nay.

秋月:说中国话,唱中国歌,了解中国文化,你就能成为中国通!(中文)

雄英: Thu Nguyệt và Hùng Anh xin hẹn gặp lại các bạn vào tiết mục này ngày mai.

秋月:再见。

 

 

Biên tập viên:肖晶晶
Lựa chọn phương thức đăng nhập