秋月:亲爱的听众朋友们,你们好!(中文)
Hùng Anh : Quí vị và các bạn thính giả thân mến, hoan nghênh các bạn đón nghe tiết mục “Học tiếng Phổ thông Trung Quốc” hôm nay, xin thông báo cho các bạn một tin vui, chúng tôi đã mở trang “Learning Chinese 学汉语 Học Tiếng Trung” trên Facebook, mời quí vị và các bạn truy cập cùng giao lưu, các bạn cũng có thể truy cập trang web của Đài chúng tôi tại địa chỉ http:// vietnamese.cri.cn hoặc viết thư cho chúng tôi theo địa chỉ vie@cri.com.cn, chúng tôi sẽ giao lưu trao đổi định kỳ với các bạn qua trang web, mong các bạn quan tâm theo dõi và đóng góp ý kiến.
HA:我们今天来学习的是应急旅游汉语口语第十一章 问路(2)
Hôm nay chúng ta học phần 2 chương 11 về đàm thoại du lịch <Hỏi đường>
Phần III、词汇补给站từ mới
1 、 距 离 khoảng cách
jù lí
2 、 走 路 đi bộ
zǒu lù
3 、 道 路 đường
dào lù
4 、 街 区 khu phố
jiē qū
5 、 路 标 biển đường
lù biāo
6 、 交 通 灯 đèn giao thông
jiāo tōng dēng
7 、 人 行 横 道 vạch qua đường
rén xíng héng dào
8 、 过 街 天 桥 cầu đi bộ
guò jiē tiān qiáo
9 、 地 下 通 道 hầm đi bộ
dì xià tōng dào
10 、 迷 路 lạc đường
mí lù
11 、 找 不 到 tìm không thấy
zhǎo bú dào
12 、 地 图 bản đồ
dì tú
13 、 方 向 不 对 không đúng phương hướng
fāng xiàng bú duì
14 、 走 错 路 đi sai đường
zǒu cuò lù
15 、 走 过 了 đi qua rồi
zǒu guò le
16 、 还 没 到 còn chưa đến
hái méi dào
17 、 坐 过 站 ngồi qua bến
zuò guò zhàn
18 、 坐 错 车 ngồi sai xe
zuò cuò chē
19 、 起 点 khởi đầu, bến đầu
qǐ diǎn
20 、 终 点 điểm cuối, bến cuối
zhōng diǎn
Phần IV、情景再现
情景一
a : 请 问 这 附 近 有 超 市 吗 ?
qǐng wèn zhè fù jìn yǒu chāo shì ma ?
Xin hỏi xung quanh đây có siêu thị không ?
b : 沿 着 这 条 路 直 走 , 第 二 个 路 口 左 转 就 到 了。
yán zhe zhè tiáo lù zhí zǒu , dì èr gè lù kǒu zuǒ zhuǎn jiù dào le。
Đi thẳng theo con đường này, đầu đường thứ hai rẽ trái thì đến.
a : 好 的 , 谢 谢 。
hǎo de , xiè xiè 。
Vâng, cảm ơn.
情景二
a : 不 好 意 思 , 我 坐 错 车 了 , 这 里 怎 么 去 东 单 ?
bù hǎo yì si , wǒ zuò cuò chē le , zhè lǐ zěn me qù dōng dān ?
Xin lỗi, tôi ngồi sai xe rồi, ở đây đi như thế nào đến Đông Đơn ?
b : 您 过 马 路 坐 两 站 反 方 向 的 车 。
nín guò mǎ lù zuò liǎng zhàn fǎn fāng xiàng de chē 。
Ông đi qua đường đáp xe đi ngược lại hai bến.
a : 是 东 单 站 下 车 吗 ?
shì dōng dān zhàn xià chē ma ?
Đến bến Đông Đơn xuống xe phải không ?
b : 对 , 往 回 坐 两 站 就 到 东 单 了 。
duì , wǎng huí zuò liǎng zhàn jiù dào dōng dān le 。
Phải, đi ngược lại hai bến thì đến Đông Đơn.
情景三:
a : 你 最 近 在 哪 上 班 ?
nǐ zuì jìn zài nǎ shàng bān ?
Anh gần đây làm việc ở đâu ?
b : 我 在 中 国 国 际 广 播 电 台 上 班 。
wǒ zài zhōng guó guó jì guǎng bō diàn tái shàng bān 。
Tôi làm việc tại Đài phát thanh Quốc tế Trung Quốc.
a :如 果 我 想 去 找 你 应 该 做 什 么 车 ?
rú guǒ wǒ xiǎng qù zhǎo nǐ yīng gāi zuò shén me chē ?
Nếu tôi muốn tìm anh nên ngồi xe nào ?
b : 地 铁 一 号 线 八 宝 山 站 D 口 出 来 , 向 西 走 一 百 米 就 看 到 了 。
dì tiě yí hào xiàn bā bǎo shān zhàn D kǒu chū lái , xiàng xī zǒu yì bǎi mǐ jiù kàn dào le 。
Ga Bát Bảo Sơn tuyến tàu điện ngầm số 1 ra cửa D, đi về hướng tây 100 mét thì nhìn thấy.
a : 好 的 , 哪 天 我 去 拜 访 你 。
hǎo de , nǎ tiān wǒ qù bài fǎng nǐ 。
Vâng, để hôm nào tôi đi thăm anh.
情景四
a : 之 前 你 推 荐 的 那 家 餐 厅 能 告 诉 我 怎 么 去 吗 ?
zhī qián nǐ tuī jiàn de nà jiā cān tīng néng gào sù wǒ zěn me qù ma ?
Có thể nói cho tôi biết đi như thế nào đến nhà hàng mà anh trước đây giới thiệu không ?
b : 朝 阳 公 园 那 家 ?
cháo yáng gōng yuán nà jiā ?
Nhà hàng ở công viên Triều Dương à ?
a : 对 , 我 记 得 是 广 东 菜 。
duì , wǒ jì dé shì guǎng dōng cài 。
Vâng, tôi nhớ là món ăn Quảng Đông.
b : 朝 阳 公 园 你 知 道 怎 么 去 吗 ?
cháo yáng gōng yuán nǐ zhī dào zěn me qù ma ?
Anh có biết đi công viên Triều Dương như thế nào không ?
a : 知 道 。
zhī dào 。
Biết chứ.
b: 那 家 餐 厅 在 朝 阳 公 园 的 附 近 , 具 体 地 址 我 发 你 手 机 。
nà jiā cān tīng zài cháo yáng gōng yuán de fù jìn , jù tǐ de zhǐ wǒ fā nǐ shǒu jī 。
Nhà hàng ấy ở gần công viên Triều Dương, địa chỉ cụ thể tôi sẽ gửi vào điện thoại của anh.
a : 需 要 预 定 吗 ?
xū yào yù dìng ma ?
Có cần đặt trước không ?
b: 直 接 去 就 行 。
zhí jiē qù jiù xíng 。
Trực tiếp đến là được.
HA: 怎么样,下回问路的时候,是不是可以试着交流两句了。
Thế nào, lần sau hỏi đường phải chăng có thể đàm thoại đôi lời.
Quí vị và các bạn thính giả thân mến, cám ơn các bạn đón nghe tiết mục “Học tiếng Phổ thông Trung Quốc” hôm nay.
秋月:说中国话,唱中国歌,了解中国文化,你就能成为中国通!(中文)
雄英: Thu Nguyệt và Hùng Anh xin hẹn gặp lại các bạn vào tiết mục này ngày mai.
秋月:再见。