Thu Nguyệt

第十五章 回国订票与登机(2)Đặt vé máy bay về nước và lên máy bay-2

15-10-2018 17:47:05(GMT+08:00)
Chia sẻ:

秋月:亲爱的听众朋友们,你们好!(中文)

Hùng Anh : Quí vị và các bạn thính giả thân mến, hoan nghênh các bạn đón nghe tiết mục “Học tiếng Phổ thông Trung Quốc” hôm nay, xin thông báo cho các bạn một tin vui, chúng tôi đã mở trang “Learning Chinese 学汉语 Học Tiếng Trung” trên Facebook, mời quí vị và các bạn truy cập cùng giao lưu, các bạn cũng có thể truy cập trang web của Đài chúng tôi tại địa chỉ http:// vietnamese.cri.cn hoặc viết thư cho chúng tôi theo địa chỉ vie@cri.com.cn, chúng tôi sẽ giao lưu trao đổi định kỳ với các bạn qua trang web, mong các bạn quan tâm theo dõi và đóng góp ý kiến.

 

HA:我们今天来学习的是应急旅游汉语口语第十五章 回国订票与登机(2)

Hôm nay chúng ta học phần 2 chương 15 về đàm thoại du lịch <Đặt vé máy bay về nước và lên máy bay>

 

Phần III、词汇补给站 từ mới

1 、 国(guó) 内(nèi) 航(háng) 班(bān) chuyến bay trong nước

2 、 国(guó) 际(jì) 航(háng) 班(bān) chuyến bay quốc tế

3 、 直(zhí) 飞(fēi) bay thẳng

4 、 经(jīng) 停(tíng) điểm dừng

5 、 机(jī) 场(chǎng) 大(dà) 屏(píng) 幕(mù) màn hình lớn của sân bay

6 、 免(miǎn) 税(shuì) 店(diàn) cửa hàng miễn thuế

7 、 候(hòu) 机(jī) 楼(lóu) nhà ga hành khách

8 、 停(tíng) 机(jī) 坪(píng) bãi đỗ máy bay

9 、 国(guó) 际(jì) 中(zhōng) 转(zhuǎn) nối chuyến quốc tế

10 、 机(jī) 场(chǎng) 广(guǎng) 播(bō) phát thanh của sân bay

11 、 出(chū) 港(gǎng) , 到(dào) 达(dá) nơi xuất phát, đến nơi

12 、 进(jìn) 港(gǎng) , 出(chū) 发(fā) đến nơi, xuất phát

13 、 购(gòu) 票(piào) 处(chù) nơi mua vé

14 、 座(zuò) 位(wèi) 号(hào) số chỗ ngồi

15 、 靠(kào) 窗(chuāng) cạnh cửa sổ

16 、 靠(kào) 过(guò) 道(dào) ghế cạnh đường đi

17 、 航(háng) 空(kōng) 票(piào) 价(jià) giá vé hàng không

18 、 手(shǒu) 续(xù) 费(fèi) phí thủ tục

19 、 共(gòng) 享(xiǎng) 代(dài) 码(mǎ) bay “liên danh”.

20 、 会(huì) 员(yuán) 卡(kǎ) thẻ hội viên
 

 

Phần IV、情景再现

情景一 cảnh 1

a : 您  好  , 这  里 可 以 预 定   机 票   吗 ?

nín hǎo , zhè lǐ kě yǐ yù dìng jī piào ma ?

Chào anh, ở đây có thể đặt vé máy bay không ?

b : 可 以 。

kě yǐ 。

Vâng

a : 我 想  预 定  明  天   下  午 飞  北  京   的 机 票   。

wǒ xiǎng yù dìng míng tiān xià wǔ fēi běi jīng de jī piào 。

Tôi muốn đặt mua vé máy bay đi Bắc Kinh chuyến buổi chiều ngày mai.

b : 明  天  有  空  位 , 明  天  下  午 两  点  的 票 最 便 宜 。

míng tiān yǒu kōng wèi , míng tiān xià wǔ liǎng diǎn de piào zuì pián yi 。

Ngày mai có chỗ, vé 2 giờ chiều ngày mai rẻ nhất.

a : 什  么 航  空  公  司 ?

shén me háng kōng gōng sī ?

Hãng hàng không nào ?

b : 中   国  南  方   航   空   公   司 。

zhōng guó nán fāng háng kōng gōng sī 。

Hãng hàng không Phương Nam Trung Quốc.

a : 好  的 , 帮  我 订  两   张    。

hǎo de , bāng wǒ dìng liǎng zhāng 。

Vâng, cho tôi đặt mua hai vé.

情景二:cảnh 2

a : 登  机 手 续 是  在  这  个 柜  台  办  理 吗 ?

dēng jī shǒu xù shì zài zhè ge guì tái bàn lǐ ma ?

Có phải làm thủ tục lên máy bay ở quầy này không ?

b:  您  是  哪 个 航   空   公   司 ?

nín shì nǎ gè háng kōng gōng sī ?

Anh là hãng hàng không nào ?

a:  中  国  四 川   航  空   。

zhōng guó sì chuān háng kōng 。

Hãng hàng không Tứ Xuyên Trung Quốc.

b : 在  A8-A12 区 域 办  理 登   机 手   续 。

zài A8-A12 qū yù bàn lǐ dēng jī shǒu xù 。

Làm thủ tục lên máy bay ở khu vực A8-A12.

a : 好  的 , 谢  谢  。

hǎo de , xiè xiè 。

Vâng, cảm ơn.

情景三:cảnh 3

a : 我 想    改  签   机 票   。

wǒ xiǎng gǎi qiān jī piào 。

Tôi muốn đổi chuyến bay.

b : 请   问  您  想   改  签   到  什  么 时  间   ?

qǐng wèn nín xiǎng gǎi qiān dào shén me shí jiān ?

Xin hỏi anh muốn đổi chuyến bay đến lúc nào ?

a : 明   天   上  午 9 点   左  右  , 飞  云  南  。

míng tiān shàng wǔ 9 diǎn zuǒ yòu , fēi yún nán 。

Khoảng 9 giờ sáng mai, bay đi Vân Nam.

b : 经   济 舱   卖  完  了   , 公 务 舱  可 以 吗 ?

jīng jì cāng mài wán liǎo , gōng wù cāng kě yǐ ma ?

Hạng phổ thông bán hết rồi, hạng thương gia có được không ?

a : 稍   等   , 我 们  商  量  一 下  。

shāo děng , wǒ mén shāng liàng yí xià 。

Đợi chút, chúng tôi thương lượng một lát.

b : 好  的 。

hǎo de 。

Vâng.

情景四:cảnh 4

a : 麻 烦  给  我 选  一 个 靠  窗   的 座  位  。

má fan gěi wǒ xuǎn yí gè kào chuāng de zuò wèi 。

Phiền anh chọn cho tôi một chỗ cạnh cửa sổ.

b : 靠  窗   的 没  有  了 , 靠  过  道  可 以 吗 ?

kào chuāng de méi yǒu le , kào guò dào kě yǐ ma ?

Không còn chỗ cạnh cửa sổ, cạnh đường đi được không ?

a : 好  吧 , 那 就  靠  过  道  吧 。

hǎo ba , nà jiù kào guò dào ba 。

Vâng, vậy cạnh đường đi.

b : 给  您  出  登   机 牌  了 。

gěi nín chū dēng jī pái le 。

Làm xong vé lên máy bay của anh rồi.

HA: 怎么样,回国订票与登机的时候,是不是可以试着交流两句了。

 

Quí vị và các bạn thính giả thân mến, cám ơn các bạn đón nghe tiết mục “Học tiếng Phổ thông Trung Quốc” hôm nay.

秋月:说中国话,唱中国歌,了解中国文化,你就能成为中国通!(中文)

雄英: Thu Nguyệt và Hùng Anh xin hẹn gặp lại các bạn vào tiết mục này ngày mai.

秋月:再见。

 

 

Biên tập viên:Thu Nguyệt
Lựa chọn phương thức đăng nhập