肖晶晶

第十一章 问路(1)Hỏi đường-1

04-09-2018 17:47:28(GMT+08:00)
Chia sẻ:

秋月:亲爱的听众朋友们,你们好!(中文)

Hùng Anh : Quí vị và các bạn thính giả thân mến, hoan nghênh các bạn đón nghe tiết mục “Học tiếng Phổ thông Trung Quốc” hôm nay, xin thông báo cho các bạn một tin vui, chúng tôi đã mở trang “Learning Chinese 学汉语 Học Tiếng Trung” trên Facebook, mời quí vị và các bạn truy cập cùng giao lưu, các bạn cũng có thể truy cập trang web của Đài chúng tôi tại địa chỉ http:// vietnamese.cri.cn hoặc viết thư cho chúng tôi theo địa chỉ vie@cri.com.cn, chúng tôi sẽ giao lưu trao đổi định kỳ với các bạn qua trang web, mong các bạn quan tâm theo dõi và đóng góp ý kiến.

HA:我们今天来学习的是应急旅游汉语口语第十一章 问路(1)

Hôm nay chúng ta học phần 1 chương 11 về đàm thoại du lịch <Hỏi đường>

Phần I 单词对对碰từ mới

1、 问(wèn) 路(lù) hỏi đường

2 、 方(fāng) 向(xiàng) phương hướng

3 、 东(dōng) đông

4 、 西(xī) tây

5 、 南(nán) nam

6 、 北(běi) bắc

7 、 上(shàng) trên, thượng

8 、 下(xià) dưới, hạ

9 、 左(zuǒ) trái, tả

10 、 右(yòu) phải, hữu

11 、 前(qián) trước, tiền

12 、 后(hòu) sau, hậu

13 、 直(zhí) 行(xíng) đi thẳng

14 、 转(zhuǎn) 弯(wān) quành

15 、 路(lù) 口(kǒu) đầu đường

16 、拐(guǎi) 角(jiǎo) chỗ vòng, chỗ quành

17 、 掉(diào) 头(tóu) quay đầu, vòng lại

18 、 旁(páng) 边(biān) bên cạnh

19 、 对(duì) 面(miàn) đối diện

20 、 穿(chuān) 过(guò) xuyên qua

Phần II 旅行常用句 đàm thoại du lịch

1 、请   问  北  京   天   安 门  怎  么 去 ?

qǐng wèn běi jīng tiān ān mén zěn me qù ?

Xin hỏi đi đến Thiên An Môn Bắc Kinh như thế nào ?

2 、 这  附 近  有  银  行   吗 ?

zhè fù jìn yǒu yín háng ma ?

Xung quanh đây có ngân hàng không ?

3 、 一 直  走  就  到  了 。

Cứ đi thẳng là đến.

yì zhí zǒu jiù dào le 。

4 、 前   面   路 口  左  转    。

qián miàn lù kǒu zuǒ zhuǎn 。

Đến đầu đường phía trước rẽ trái.

5 、 请   问  是  在  这  里 坐  车  吗 ?

qǐng wèn shì zài zhè lǐ zuò chē ma ?

Xin hỏi có phải ở đây đợi xe không ?

6 、 我 在  找   丁   字 路 口  。

wǒ zài zhǎo dīng zì lù kǒu 。

Tôi đang tìm ngã ba đường.

7 、 那 家  店   在  马 路 对  面   。

nà jiā diàn zài mǎ lù duì miàn 。

Cửa hàng ấy ở đối diện bên kia đường.

8 、 走  到  前   面   你 就  能   看  到 

zǒu dào qián miàn nǐ jiù néng kàn dào

Đi đến phía trước anh có thể nhìn thấy.

9 、 在  书  报  亭   后  边   。

zài shū bào tíng hòu biān  。

Ở phía sau quầy bán sách báo.

10 、 在  超   市  门  前   。

zài chāo shì mén qián 。

Ở trước cửa siêu thị.

11 、 坐  电   梯 下  二 楼  。

zuò diàn tī xià èr  lóu 。

Đáp thang máy xuống tầng hai.

12 、 从   此 楼  梯 上    三  楼  。

cóng cǐ lóu tī shàng sān lóu 。

Từ cầu thang này lên tầng ba.

13 、 我 住  的 公   寓 在  书  店   旁   边   。

wǒ zhù de gōng yù zài shū diàn páng biān 。

Chung cư tôi ở bên cạnh hiệu sách.

14 、 在  第 四 个 路 口  右  转    第 一 家  。

zài dì sì gè lù kǒu yòu zhuǎn dì yì jiā 。

Đầu đường thứ 4 rẽ phải căn đầu tiên.

15 、 我 站   在  雕   像    前   面   。

wǒ zhàn zài diāo xiàng qián miàn 。

Tôi đứng phía trước bức tượng.

16 、 我 坐  在  家  门  口  的 屋 檐  下  。

wǒ zuò zài jiā mén kǒu de wū yán xià 。

Tôi ngồi dưới mái hiên trước cửa nhà.

17 、 向  北  一 百  米 即 可 。

xiàng běi yì bǎi mǐ jí kě 。

Hướng về phía bắc 100 mét là đến.

18 、 北  京  西 站  北  广  场  在  哪 里 ?

běi jīng xī zhàn běi guǎng chǎng zài nǎ lǐ ?

Quảng trường Bắc ga Bắc Kinh Tây ở đâu ?

19 、 这  是  北  京   南  站   东   口  。

zhè shì běi jīng nán zhàn dōng kǒu 。

Đây là cửa phía đông ga Bắc Kinh Nam.

20 、 请  带  我 到  东   直  门  南  小   街  。

qǐng dài wǒ dào dōng zhí mén nán xiǎo jiē 。

xin đưa tôi đến đường Nam Tiểu, Đông Trực Môn.

HA: 怎么样,下回问路的时候,是不是可以试着交流两句了。

Thế nào, lần sau hỏi đường phải chăng có thể đàm thoại đôi lời.

Quí vị và các bạn thính giả thân mến, cám ơn các bạn đón nghe tiết mục “Học tiếng Phổ thông Trung Quốc” hôm nay.

秋月:说中国话,唱中国歌,了解中国文化,你就能成为中国通!(中文)

雄英: Thu Nguyệt và Hùng Anh xin hẹn gặp lại các bạn vào tiết mục này ngày mai.

秋月:再见。

Biên tập viên:肖晶晶
Lựa chọn phương thức đăng nhập