肖晶晶

第十三章 生病去医院(1)Bị ốm đi bệnh viện-1

04-09-2018 17:39:59(GMT+08:00)
Chia sẻ:

秋月:亲爱的听众朋友们,你们好!(中文)

Hùng Anh : Quí vị và các bạn thính giả thân mến, hoan nghênh các bạn đón nghe tiết mục “Học tiếng Phổ thông Trung Quốc” hôm nay, xin thông báo cho các bạn một tin vui, chúng tôi đã mở trang “Learning Chinese 学汉语 Học Tiếng Trung” trên Facebook, mời quí vị và các bạn truy cập cùng giao lưu, các bạn cũng có thể truy cập trang web của Đài chúng tôi tại địa chỉ http:// vietnamese.cri.cn hoặc viết thư cho chúng tôi theo địa chỉ vie@cri.com.cn, chúng tôi sẽ giao lưu trao đổi định kỳ với các bạn qua trang web, mong các bạn quan tâm theo dõi và đóng góp ý kiến.

HA:我们今天来学习的是应急旅游汉语口语第十三章生病去医院(1)

Hôm nay chúng ta học phần 1 chương 13 về đàm thoại du lịch <Bị ốm đi bệnh viện>

Phần I 单词对对碰 từ mới

1 、 生(shēng) 病(bìng) mắc bệnh, ốm

2 、 住(zhù) 院(yuàn) nằm viện

3 、 医(yī) 生(shēng) bác sĩ

4 、 护(hù) 士(shi) y tá

5 、 医(yī) 院(yuàn) bệnh viện

6 、 手(shǒu) 术(shù) phẫu thuật, mổ

7 、 急(jí) 诊(zhěn) cấp cứu

8 、 门(mén) 诊(zhěn) phòng khám bệnh

9 、 体(tǐ) 温(wēn) nhiệt độ cơ thể

10 、 拍(pāi) 片(piàn) 子(zi) chụp phim

11 、 打(dǎ) 针(zhēn) tiêm

12 、 吃(chī) 药(yào) uống thuốc

13 、 输(shū) 液(yè) truyền dịch

14 、 验(yàn) 血(xuè) xét nghiệm máu

15 、 治(zhì) 疗(liáo) điều trị

16 、 床(chuáng) 位(wèi) giường bệnh

17 、挂(guà) 号(hào) lấy số

18 、 就(jiù) 医(yī) 卡(kǎ) thẻ khám bệnh

19 、 病(bìng) 历(lì) 本(běn) sổ khám bệnh

20 、 药(yào) 房(fáng) phòng phát thuốc

 

Phần II 旅行常用句 Đàm thoại du lịch

1 、 我 生    病   了 需 要  吃  药  。

wǒ shēng bìng le xū yào chī yào 。

Tôi bị ốm cần uống thuốc.

2 、 你 受   伤    了 , 我 送   你 去 医 院   。

nǐ shòu shāng le , wǒ sòng nǐ qù yī yuàn 。

Anh bị thương rồi, tôi đưa anh đi bệnh viện.

3 、 请   叫   医 生    过  来  。

qǐng jiào yī shēng guò lái 。

Xin gọi bác sĩ đến ngay.

4 、 请   问  在  哪 里 挂  号  ?

qǐng wèn zài nǎ lǐ guà hào ?

Xin hỏi ở đâu lấy số khám bệnh ?

5 、 您  有  就  医 卡 吗 ?

nín yǒu jiù yī kǎ ma ?

Ông có thẻ khám bệnh không ?

6 、 您  是  第 一 次 来  我 们  医 院   吗 ?

nín shì dì yí cì lái wǒ mén yī yuàn ma ?

Ông lần đầu tiên đến bệnh viện chúng tôi phải không ?

7 、 请   您  先   去 验  血  。

qǐng nín xiān qù yàn xuè 。

Mời ông đi xét nghiệm máu trước.

8 、 急 诊  在  一 楼  。

jí zhěn zài yì lóu 。

Cấp cứu ở tầng một.

9 、 周   日 门  诊   不 上    班  。

zhōu rì mén zhěn bú shàng bān 。

Chủ nhật phòng khám bệnh không mở cửa.

10 、 您  需 要  输  液 三  天   。

Ông cần truyền dịch ba hôm.

nín xū yào shū yè sān tiān 。

11 、 阿 明   可 能   要  做  个 小   手   术  。

ā  míng kě néng yào zuò gè xiǎo shǒu shù 。

Cậu Minh có thể cần làm một ca tiểu phẫu.

12 、 我 害  怕 打 针   。

wǒ hài pà dǎ zhēn 。

Tôi sợ bị tiêm.

13 、 请   您  去 药  房   拿 药  。

qǐng nín qù yào fáng ná yào 。

Mời ông đến phòng phát thuốc lấy thuốc.

14 、 护 士  让   你 吃  药  。

hù shi ràng nǐ chī yào 。

Y tá nhắc anh uống thuốc.

15 、 体 温  有  点   高  。

tǐ wēn yǒu diǎn gāo 。

Nhiệt độ cơ thể hơi cao.

16 、 请   去 三  楼  拍  片   子 。

qǐng qù sān lóu pāi piàn zi 。

Xin mời đi tầng ba chụp phim.

17 、 不 要  担  心  , 过  几 天   就  好  了 。

bú yào dān xīn , guò jǐ tiān jiù hǎo le 。

Không cần lo lắng, qua mấy hôm là khỏi thôi.

18 、 我 感  觉  浑  身   无 力 。

wǒ gǎn jué hún shēn wú lì 。

Tôi cảm thấy toàn thân mệt mỏi.

19 、 你 能   帮   我 去 买  个 病   历 本  吗 ?

nǐ néng bāng wǒ qù mǎi gè bìng lì běn ma ?

Anh có thể giúp tôi đi mua sổ khám bệnh không ?

20 、 吃  完  药  感  觉  稍   微  好  一 些  了 。

chī wán yào gǎn jué shāo wēi hǎo yì xiē le 。

Uống xong thuốc cảm thấy đỡ một chút.

HA:怎么样,下回生病去医院的时候, 是不是可以试着交流两句了。

Thế nào, lần sau ốm đau đi bệnh viện, phải chăng có thể đàm thoại đôi lời.

Quí vị và các bạn thính giả thân mến, cám ơn các bạn đón nghe tiết mục “Học tiếng Phổ thông Trung Quốc” hôm nay.

秋月:说中国话,唱中国歌,了解中国文化,你就能成为中国通!(中文)

雄英: Thu Nguyệt và Hùng Anh xin hẹn gặp lại các bạn vào tiết mục này ngày mai.

秋月:再见。

Biên tập viên:肖晶晶
Lựa chọn phương thức đăng nhập