系统管理员

第十章 去购物(2) Đi mua sắm-2

03-08-2018 16:55:34(GMT+08:00) cri
Chia sẻ:

秋月:亲爱的听众朋友们,你们好!(中文)

Hùng Anh : Quí vị và các bạn thính giả thân mến, hoan nghênh các bạn đón nghe tiết mục "Học tiếng Phổ thông Trung Quốc" hôm nay, xin thông báo cho các bạn một tin vui, chúng tôi đã mở trang "Learning Chinese 学汉语 Học Tiếng Trung" trên Facebook, mời quí vị và các bạn truy cập cùng giao lưu, các bạn cũng có thể truy cập trang web của Đài chúng tôi tại địa chỉ http:// vietnamese.cri.cn hoặc viết thư cho chúng tôi theo địa chỉ vie@cri.com.cn, chúng tôi sẽ giao lưu trao đổi định kỳ với các bạn qua trang web, mong các bạn quan tâm theo dõi và đóng góp ý kiến.

HA:我们今天来学习的是应急旅游汉语口语第十章 去购物(2)

Hôm nay chúng ta học phần 2 chương 10 về đàm thoại du lịch

Phần III、词汇补给站từ mới

1 、 衬(chèn) 衣(yī) áo sơ mi

2 、 T恤(xù)áo phông

3 、 长(cháng) 裤(kù) quần dài

4 、 短(duǎn) 裤(kù)quần soóc

5 、 裙(qún) 子(zi)váy

6 、 袜(wà) 子(zi) tất

7 、 皮(pí) 鞋(xié) giầy da

8 、 凉(liáng) 鞋(xié) dép quai hậu

9 、 靴(xuē) 子(zi) giầy cao cổ

10 、 外(wài) 套(tào) áo khoác

11 、 毛(máo) 衣(yī) áo len

12 、 羽(yǔ) 绒(róng) 服(fú) áo lông vũ

13 、 化(huà) 妆(zhuāng) 品(pǐn) đồ trang điểm

14 、 护(hù) 肤(fū) 品(pǐn) kem dưỡng da

15 、 数(shù) 码(mǎ) 产(chǎn) 品(pǐn) sản phẩm kỹ thuật số

16 、 家(jiā) 用(yòng) 电(diàn) 器(qì)đồ điện gia dụng

17 、 母(mǔ) 婴(yīng) 用(yòng) 品(pǐn) đồ dùng cho mẹ và bé

18 、 日(rì) 常(cháng) 用(yòng) 品(pǐn) đồ dùng hàng ngày

19 、 纪(jì) 念(niàn) 品(pǐn) đồ lưu niệm

20 、 特(tè) 产(chǎn)đặc sản

Phần IV、情景再现

情景一

a: 欢迎光临本店, 请问有什么想买的 ?

huān yíng guāng lín běn diàn, qǐng wèn yǒu shén me xiǎng mǎi de ?

Hoan nghênh vào thăm cửa hàng, xin hỏi quý khách muốn mua gì ?

b : 随 便 逛 逛 。

suí biàn guàng guàng 。

Tiện thể lượn xem.

a : 请 随 便 参 观 。

qǐng suí biàn cān guān 。

Vâng, xin mời..

b :我 能 试 一 下 这 双 鞋 吗 ?

wǒ néng shì yí xià zhè shuāng xié ma ?

Tôi có thể đi thử đôi giầy này không ?

a : 请 问 您 穿 多 大 号 的 ?

qǐng wèn nín chuān duō dà hào de ?

Xin hỏi ông đi số bao nhiêu ?

b : 42 码 。

42 mǎ 。

Số 42.

a : 好 的 , 请 稍 等 。

hǎo de , qǐng shāo děng 。

Vâng, xin đợi chút.

情景二

a :不 好 意 思 , 这 条 裙 子 太 紧 了, 有 大 一 号 吗 ?

bù hǎo yì si , zhè tiáo qún zi tài jǐn le , yǒu dà yī hào ma ?

xin lỗi, chiếc váy này chật quá, có chiếc to hơn một số không ?

b : 稍 等 , 我 去 拿 。

shāo děng , wǒ qù ná 。

Đợi chút, tôi đi lấy.

a: 这 回 感 觉 怎 么 样 ?

zhè huí gǎn jué zěn me yàng ?

Lần này cảm thấy thế nào ?

b : 还 行 吧 。

hái xíng ba 。

Cũng được đấy.

a : 我 觉 得 您 穿 上 很 显 瘦 。

wǒ jué dé nín chuān shàng hěn xiǎn shòu 。

Tôi cảm thấy ông mặc rất vừa người.

b : 这 个 多 少 钱 ?

zhè ge duō shǎo qián ?

Chiếc này bao nhiêu tiền ?

a : 500 元 。

500 yuán 。

500 Nhân dân tệ.

b : 能 打 折 吗 ?

néng dǎ zhé ma ?

Có thể giảm giá không ?

a : 如 果 买 两 件 , 可 以 打 八 折 。

rú guǒ mǎi liǎng jiàn , kě yǐ dǎ bā zhé 。

Nếu mua hai chiếc, có thể giảm 20 %.

b : 好 的 , 那 我 再 挑 挑 。

hǎo de , nà wǒ zài tiāo tiāo 。

Vâng, vậy tôi chọn lại.

情景三:

a : 请 给 我 看 一 下 这 个 相 机 。

qǐng gěi wǒ kàn yí xià zhè ge xiàng jī 。

Xin cho tôi xem chiếc máy ảnh này một lát.

b : 这 是 我 们 店 的 最 新 款 。

zhè shì wǒ men diàn de zuì xīn kuǎn 。

Đây là mẫu mới nhất của cửa hàng chúng tôi.

a : 保 修 多 长 时 间 ?

bǎo xiū duō cháng shí jiān ?

Thời gian bảo hành bao lâu ?

b : 保 修 一 年 , 全 球 联 保 。

bǎo xiū yì nián , quán qiú lián bǎo 。

Bảo hành một năm, bảo hành toàn cầu.

a : 现 在 买 有 什 么 活 动 吗 ?

xiàn zài mǎi yǒu shén me huó dòng ma ?

Bây giờ mua có hoạt động khuyến mại gì không ?

b : 可 以 送 您 一 个 相 机 包 。

kě yǐ sòng nín yí gè xiàng jī bāo 。

Có thể tặng một chiếc túi đựng máy ảnh.

a : 好 的 , 给 我 包 起 来 吧 。

hǎo de , gěi wǒ bāo qǐ lái ba 。

Được, đóng gói cho tôi.

HA: 怎么样,下回去购物的时候,是不是可以试着交流两句了。

Thế nào, lần sau đi mua sắm phải chăng có thể đàm thoại đôi lời.

Quí vị và các bạn thính giả thân mến, cám ơn các bạn đón nghe tiết mục "Học tiếng Phổ thông Trung Quốc" hôm nay.

秋月:说中国话,唱中国歌,了解中国文化,你就能成为中国通!(中文)

雄英: Thu Nguyệt và Hùng Anh xin hẹn gặp lại các bạn vào tiết mục này ngày mai.

秋月:再见。

Biên tập viên:系统管理员
Lựa chọn phương thức đăng nhập