第八章 买电话卡及拨打电话(2)Mua thẻ điện thoại và gọi điện thoại-2

2018-06-28 16:59:07     cri2018-06-28 16:59:08

秋月:亲爱的听众朋友们,你们好!(中文)

Hùng Anh : Quí vị và các bạn thính giả thân mến, hoan nghênh các bạn đón nghe tiết mục "Học tiếng Phổ thông Trung Quốc" hôm nay, xin thông báo cho các bạn một tin vui, chúng tôi đã mở trang "Learning Chinese 学汉语 Học Tiếng Trung" trên Facebook, mời quí vị và các bạn truy cập cùng giao lưu, các bạn cũng có thể truy cập trang web của Đài chúng tôi tại địa chỉ http:// vietnamese.cri.cn hoặc viết thư cho chúng tôi theo địa chỉ vie@cri.com.cn, chúng tôi sẽ giao lưu trao đổi định kỳ với các bạn qua trang web, mong các bạn quan tâm theo dõi và đóng góp ý kiến.

HA:我们今天来学习的是应急旅游汉语口语第八章 买电话卡及拨打电话(2)

Hôm nay chúng ta học phần 2 chương 8 về đàm thoại du lịch "

Mua thẻ điện thoại và gọi điện thoại"

Phần III、词汇补给站từ mới

1 、 通(tōng) 话(huà) 中(zhōng)đang gọi điện thoại

2 、 占(zhàn) 线(xiàn) 中(zhōng)đường dây đang bận

3 、 请(qǐng) 稍(shāo) 后(hòu) 再(zài) 拨(bō) xin gọi lại sau

4 、 不(bú) 在(zài) 服(fú) 务(wù) 区(qū) không trong vùng phủ sóng

5 、 免(miǎn) 提(tí)loa ngoài

6 、 转(zhuǎn) 接(jiē)chuyển tiếp

7 、 呼(hū) 叫(jiào)gọi

8 、 会(huì) 议(yì) 中(zhōng)đang họp

9 、 外(wài) 出(chū)đi ra ngoài, đi vắng

10 、 空(kōng) 号(hào) số máy không có

11 、 打(dǎ) 错(cuò) 了(le) gọi nhầm rồi

12 、 听(tīng) 不(bù) 清(qīng) nghe không rõ

13 、 大(dà) 声(shēng) to tiếng

14 、 挂(guà) 电(diàn) 话(huà) dập máy

15 、 接(jiē) 电(diàn) 话(huà) nhận điện thoại

16 、 时(shí) 间(jiān) 有(yǒu) 限(xiàn) thời gian có hạn

17 、 电(diàn) 话(huà) 会(huì) 议(yì) họp qua điện thoại

18 、 电(diàn) 话(huà) 问(wèn) 候(hòu)điện thoại hỏi thăm

19 、 煲(bāo) 电(diàn) 话(huà) 粥(zhōu)"nấu cháo" điện thoại

20 、 热(rè) 线(xiàn) 电(diàn) 话(huà)đường dây nóng

Phần IV、情景再现

情景一

a: 喂 , 您 好 , 请 问 张 女 士 在 家 吗 ?

wèi , nín hǎo , qǐng wèn zhāng nǚ shì zài jiā ma ?

Alô, chào anh, xin hỏi chị Trương có nhà không ?

b : 请 问 您 是 哪 位 ?

qǐng wèn nín shì nǎ wèi ?

Xin hỏi anh là ai ?

a : 我 是 来 自 中 国 的 小 王 。

wǒ shì lái zì zhōng guó de xiǎo wáng 。

Tôi là Tiểu Vương đến từ Trung Quốc.

b : 王 先 生 请 稍 等 。

wáng xiān sheng qǐng shāo děng 。

Xin anh Vương đợi chút.

b : 很 抱 歉 , 张 女 士 现 在 外 出 了 。

hěn bào qiàn , zhāng nǚ shì xiàn zài wài chū le 。

Xin lỗi, chị Trương hiện nay đi ra ngoài rồi.

a : 请 问 她 几 点 回 来 ?

qǐng wèn tā jǐ diǎn huí lái ?

Xin hỏi chị ấy mấy giờ về ?

b :您 留 一 个 联 系 方 式, 等 她 回 来,我 让 她 给 您 打 电 话。

nín liú yí gè lián xì fāng shì , děng tā huí lái , wǒ ràng tā gěi nín dǎ diàn huà 。

Anh để lại số điện thoại, đợi chị ấy về tôi sẽ bảo chị ấy gọi điện thoại cho anh sau.

a : 我 的 电 话 是 12345678 , 拜 托 了 。

wǒ de diàn huà shì 12345678 , bài tuō le 。

Số điện thoại của tôi là 12345678, phiền anh nhé.

情景二

a : 小 李 , 你 昨 天 的 手 机 怎 么 一 直 打 不 通 ?

xiǎo lǐ , nǐ zuó tiān de shǒu jī zěn me yì zhí dǎ bù tōng ?

Tiểu Lý, hôm qua sao điện thoại của anh gọi mãi không được ?

b : 不 可 能 啊 , 我 昨 天 一 直 开 机 。

bù kě néng ā , wǒ zuó tiān yì zhí kāi jī 。

Không có chuyện ấy, tôi hôm qua mở điện thoại suốt.

a : 昨 天 我 打 过 去 , 电 话 那 边 告 诉 我 您 拨 打 的 电 话 已 关 机 。

zuó tiān wǒ dǎ guò qù , diàn huà nà bian gào su wǒ nín bō dǎ de diàn huà yǐ guān jī 。

Hôm qua tôi gọi, điện thoại bên anh báo là đã tắt máy.

b : 大 概 几 点 钟 ?

dà gài jǐ diǎn zhōng ?

Khoảng mấy giờ ?

a : 下 午 6 点 。

xià wǔ 6 diǎn 。

6 giờ chiều.

b : 哦 , 我 想 起 来 了 , 那 时 候 我 的 手 机 没 电 了 。

ò, wǒ xiǎng qǐ lái le, nà shí hou wǒ de shǒu jī méi diàn le 。

À tôi nhớ ra rồi, lúc ấy điện thoại của tôi hết pin.

a : 原 来 如 此 。

yuán lái rú cǐ 。

Hóa ra là vậy.

情景三:

a : 您 好, 这 里 是 ABC 公司 ,请 问有 什 么可 以 帮 您 ?

nín hǎo,zhè lǐ shì abc gōng sī, qǐng wèn yǒu shén me kě yǐ bāng nín ?

Chào anh, đây là công ty ABC, xin hỏi anh cần giúp gì không ?

b : 麻 烦 转 接 市 场 部 刘 总 。

má fan zhuǎn jiē shì chǎng bù liú zǒng 。

Phiền cô cho tôi nói chuyện với anh Lưu, Trưởng phòng Thị trường.

a : 对 不 起 , 市 场 部 没 有 刘 总 , 您 再 确 认 下 吧 。

duì bù qǐ, shì chǎng bù méi yǒu liú zǒng , nín zài què rèn xià ba 。

Xin lỗi, Phòng Thị trường không có Trưởng phòng Lưu, anh xác nhận lại ạ.

b : 这 电 话 号 码 是 87654321 吗 ?

zhè diàn huà hào mǎ shì 87654321 ma ?

Số điện thoại này là 87654321 phải không ?

a : 很 抱 歉 , 您 打 错 了 。

hěn bào qiàn , nín dǎ cuò le 。

Xin lỗi, anh gọi nhầm rồi.

HA: 怎么样,下回买电话卡及拨打电话的时候,是不是可以试着交流两句了。

Thế nào, lần sau mua thẻ điện thoại và gọi điện thoại phải chăng có thể đàm thoại đôi lời.

Quí vị và các bạn thính giả thân mến, cám ơn các bạn đón nghe tiết mục "Học tiếng Phổ thông Trung Quốc" hôm nay.

秋月:说中国话,唱中国歌,了解中国文化,你就能成为中国通!(中文)

雄英: Thu Nguyệt và Hùng Anh xin hẹn gặp lại các bạn vào tiết mục này ngày mai.

秋月:再见。

Not Found!(404)