第八章 买电话卡及拨打电话(1) Mua thẻ điện thoại và gọi điện thoại-1

2018-06-28 16:59:07     cri2018-06-28 16:59:08

秋月:亲爱的听众朋友们,你们好!(中文)

Hùng Anh : Quí vị và các bạn thính giả thân mến, hoan nghênh các bạn đón nghe tiết mục "Học tiếng Phổ thông Trung Quốc" hôm nay, xin thông báo cho các bạn một tin vui, chúng tôi đã mở trang "Learning Chinese 学汉语 Học Tiếng Trung" trên Facebook, mời quí vị và các bạn truy cập cùng giao lưu, các bạn cũng có thể truy cập trang web của Đài chúng tôi tại địa chỉ http:// vietnamese.cri.cn hoặc viết thư cho chúng tôi theo địa chỉ vie@cri.com.cn, chúng tôi sẽ giao lưu trao đổi định kỳ với các bạn qua trang web, mong các bạn quan tâm theo dõi và đóng góp ý kiến.

HA:我们今天来学习的是应急旅游汉语口语第八章买电话卡及拨打电话(1)

Hôm nay chúng ta học phần 1 chương 8 về đàm thoại du lịch "

Mua thẻ điện thoại và gọi điện thoại"

Phần I 单词对对碰 từ mới

1 、 电(diàn) 话(huà)điện thoại

2 、 座(zuò) 机(jī) điện thoại cố định

3 、 手(shǒu) 机(jī)điện thoại di động

4 、 手(shǒu) 机(jī) SIM 卡(kǎ) SIM điện thoại di động

5 、 公(gōng) 共(gòng) 电(diàn) 话(huà)điện thoại công cộng

6 、 通(tōng) 讯(xùn) 录(lù) danh bạ liên lạc

7 、 国(guó) 内(nèi) 长(cháng) 途(tú)điện thoại đường dài trong nước

8 、 国(guó) 际(jì) 长(cháng) 途(tú)điện thoại đường dài quốc tế

9 、 国(guó) 家(jiā) 代(dài) 码(mǎ) mã số điện thoại quốc tế

10 、 区(qū) 号(hào) số điện thoại khu vực

11 、 手(shǒu) 机(jī) 充(chōng) 值(zhí) 卡(kǎ)thẻ nạp tiền điện thoại di động

12 、 充(chōng) 值(zhí) 缴(jiǎo) 费(fèi) nạp tiền điện thoại

13 、 中(zhōng) 国(guó) 移(yí) 动(dòng) China Mobile

14 、 中(zhōng) 国(guó) 联(lián) 通(tōng) China Unicom

15 、 中(zhōng) 国(guó) 电(diàn) 信(xìn) China Telecom

16 、 语(yǔ) 音(yīn) 套(tào) 餐(cān) gói cước nghe gọi

17 、 上(shàng) 网(wǎng) 套(tào) 餐(cān) gọi cước Internet

18 、 短(duǎn) 信(xìn) 提(tí) 醒(xǐng) tin nhắn nhắc nhở

19 、 客(kè) 服(fú) 电(diàn) 话(huà) số điện thoại chăm sóc khách hàng

20 、 话(huà) 费(fèi) chi phí điện thoại

Phần II 旅行常用句đàm thoại du lịch

1 、 您 好 , 我 想 买 一 张 手 机 SIM 卡 。

nín hǎo , wǒ xiǎng mǎi yì zhāng shǒu jī SIM kǎ 。

Chào anh, tôi muốn mua một SIM điện thoại di động.

2 、 请 问 中 国 移 动 客 服 电 话 是 多 少 ?

qǐng wèn zhōng guó yí dòng kè fú diàn huà shì duō shǎo ?

Xin hỏi số điện thoại chăm sóc khách hàng của China Mobile ?

3 、 这 里 是 中 国 联 通 营 业 厅 。

zhè lǐ shì zhōng guó lián tōng yíng yè tīng 。

Đây là cửa hàng giao dịch của China Unicom.

4 、 我 想 买 一 张 100 元 的 手 机 充 值 卡 。

wǒ xiǎng mǎi yì zhāng 100 yuán de shǒu jī chōng zhí kǎ 。

Tôi muốn mua một thẻ nạp tiền điện thoại di động loại 100 Nhân dân tệ.

5 、 您 能 教 我 怎 么 充 值 吗 ?

nín néng jiāo wǒ zěn me chōng zhí ma ?

Anh có thể dạy tôi cách nạp tiền điện thoại được không ?

6 、 请 拨 打 中 国 移 动 客 服 电 话 10086。

qǐng bō dǎ zhōng guó yí dòng kè fú diàn huà 10086。

Xin gọi 10086 số điện thoại chăm sóc khách hàng của China Mobile.

7 、中 国 国 家 代 码 是 86 , 越 南 国 家 代 码 是 84 。

zhōng guó guó jiā dài mǎ shì 86 , yuè nán guó jiā dài mǎ shì 84 。

Mã số điện thoại quốc tế của Trung Quốc là 86, Việt Nam là 84.

8 、我 需 要 在 拨 号 前 加 区 号 吗 ?

wǒ xū yào zài bō hào qián jiā qū hào ma ?

Tôi cần thêm mã vùng trước số điện thoại cần gọi không ?

9 、北 京 地 区 的 区 号 是 010 , 上 海 地 区 的 区 号 是 021 。

běi jīng dì qū de qū hào shì 010 , shàng hǎi dì qū de qū hào shì 021 。

Mã vùng Bắc Kinh là 010, Thượng Hải là 021.

10 、 有 没 有 便 宜 的 语 音 套 餐 ?

yǒu méi yǒu pián yi de yǔ yīn tào cān ?

Có gói cước nghe gọi rẻ không ?

11 、 您 可 以 选 购 一 款 合 适 的 上 网 套 餐 。

nín kě yǐ xuǎn gòu yì kuǎn hé shì de shàng wǎng tào cān 。

Anh có thể chọn một gói cước Internet thích hợp.

12 、 拨 打 网 络 电 话 怎 么 收 费 ?

bō dǎ wǎng luò diàn huà zěn me shōu fèi ?

Gọi điện thoại mạng thu cước phí như thế nào ?

13 、 使 用 这 个 上 网 套 餐 有 免 费 短 信 提 醒 。

shǐ yòng zhè ge shàng wǎng tào cān yǒu miǎn fèi duǎn xìn tí xǐng 。

Sử dụng gói cước mạng này có tin nhắn nhắc nhở miễn phí.

14 、 我 经 常 打 国 际 长 途 , 什 么 套 餐 适 合 我 ?

wǒ jīng cháng dǎ guó jì cháng tú , shén me tào cān shì hé wǒ ?

Tôi hay gọi điện thoại quốc tế, gói cước nào thích hợp tôi nhỉ ?

15 、 怎 么 查 看 手 机 里 的 话 费 ?

zěn me chá kàn shǒu jī lǐ de huà fèi ?

Làm thế nào tra cước phí trong điện thoại ?

HA: 怎么样,下回买电话卡及拨打电话时候,是不是可以试着交流两句了。

Thế nào, lần sau mua thẻ điện thoại và gọi điện thoại phải chăng có thể đàm thoại đôi ba lời.

Quí vị và các bạn thính giả thân mến, cám ơn các bạn đón nghe tiết mục "Học tiếng Phổ thông Trung Quốc" hôm nay.

秋月:说中国话,唱中国歌,了解中国文化,你就能成为中国通!(中文)

雄英: Thu Nguyệt và Hùng Anh xin hẹn gặp lại các bạn vào tiết mục này ngày mai.

秋月:再见。

Not Found!(404)